Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tư tâm
tư tâm
dt. Lòng ích-kỷ, chỉ biết có mình:
Vì tư-tâm mà không kể công-lý.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tư tâm
- Lòng ích kỷ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tư tâm
dt.
Lòng ích kỉ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tư tâm
dt
(H. tư: riêng; tâm: lòng) Người nặng về quyền lợi riêng của mình:
Người cán bộ cách mạng làm việc không được có tư tâm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tư tâm
dt. Lòng ích-kỉ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tư tâm
.- Lòng ích kỷ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tư tâm
Lòng tư-kỷ:
Làm việc không nên có tư-tâm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tư thất
tư thế
tư thông
tư thù
tư thục
* Tham khảo ngữ cảnh
Đem
tư tâm
mà kết ngầm với nhau , đó là tư giao , như Kinh Xuân thu chê Thái Bá đến nước Lỗ là thế
905
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tư tâm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm