Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tư thái
tư thái
dt.Cử-chỉ, thái-độ người đàn-bà:
Tư-thái hiền-hoà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tư thái
- Dáng vẻ và thái độ của con người.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tư thái
dt.
Dáng điệu, cử chỉ, phong thái của một người trước công việc nói chung:
tư thái ung dung.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tư thái
dt
(H. tư: dáng dấp; thái: tình trạng bề ngoài) Dáng vẻ và thái độ:
Ông cụ có tư thái ung dung.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tư thái
.- Dáng vẻ và thái độ của con người.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
tư thế
tư thông
tư thù
tư thục
tư thương
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng tôi biết tiệm bánh Thanh Đạm ở ngã
tư thái
Bình Dương.
Hoàng tử Bang Cơ thể chất vàng ngọc ,
tư thái
anh minh , vừa có uy vọng của một bậc quân vương , lại đúng danh phận là con đích tôn quý.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tư thái
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm