Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phân chuồng
phân chuồng
dt. Phân (cứt) gia-súc để hoai thành phân
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phân chuồng
- Phân lợn hoặc phân trâu bò, dùng để bón cây.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phân chuồng
dt.
Phân bón gồm hỗn hợp phân, nước tiểu của vật nuôi (trâu bò, lợn gà) với các chất lót chuồng (rơm, rạ, trấu...) được ủ một thời gian nhất định.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phân chuồng
dt
Phân của động vật, nhất là của lợn dùng để bón ruộng:
Nhờ có nhiều phân chuồng nên không cần mua nhiều phân hóa học.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phân chuồng
.- Phân lợn hoặc phân trâu bò, dùng để bón cây.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
phân cục
phân cực
phân cương hoạch giới
phân đạm
phân đạm hai lá
* Tham khảo ngữ cảnh
Đám học trò của ông cũng chia nhau đi thu góp biết bao là
phân chuồng
để bón vào mấy đám miễu , hăng hái nhất là Lữ , Huệ và Thìn.
Mỗi bận lấy
phân chuồng
người ta kéo ra hàng rổ xương bê con.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phân chuồng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm