Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phân cấp
phân cấp
đt. Chia cho mỗi người một phần:
Phân-cấp ruộng-nương cho dân nghèo
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phân cấp
- đgt. Phân ra, chia thành các cấp, các hạng: phân cấp quản lí (giao bớt một phần quyền quản lí cho cấp dưới, trong hệ thống quản lí chung).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phân cấp
đgt.
Phân ra, chia thành các cấp, các hạng:
phân cấp quản lí.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phân cấp
đgt
(H. cấp: bậc khác nhau) chia theo các cấp khác nhau:
Phân cấp quản lí kinh tế cho các địa phương.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phân cấp
đt. Chia cấp của cải cho nhiều người:
Phân-cấp lợi-tức.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phân cấp
.- Qui định trách nhiệm cho từng cấp. Phân cấp quản lý. Giao việc quản lý cho từng cấp chính quyền.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
phân câu
phân chất
phân chia
phân chuồng
phân công
* Tham khảo ngữ cảnh
Chẳng lẽ thiên nhiên cũng
phân cấp
rành rẽ đến thế ử Quân sâu bọ sao có thể gần người quân tử.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phân cấp
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm