Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhóp nhép
nhóp nhép
đt. Chép-chép, cử-động hai môi toan nói:
Nhóp-nhép muốn nói chi đó?
// trt. C/g Nhót-nhét, chóp-chép, nhóc-nhách, tiếng vừa nhai vừa chắp:
Nhai nhóp-nhép.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nhóp nhép
- Tiếng kêu khi mồm đang nhai vật gì nát, dai hay có nhiều nước: Nhai trầu nhóp nhép.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nhóp nhép
tt.
Có âm thanh nhỏ như tiếng nhai chậm rãi vật mềm, nát, nứt:
Trâu nhai những nắm cỏ non nhóp nhép
o
Tiếng chân lội nhóp nhép trong bùn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhóp nhép
trgt
Nói nhai thành tiếng:
Nhai trầu nhóp nhép.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nhóp nhép
dt. Nht. Chóp chép.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nhóp nhép
.- Tiếng kêu khi mồm đang nhai vật gì nát, dai hay có nhiều nước:
Nhai trầu nhóp
nhép.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
nhóp nhép
Tiếng kêu ở trong mồm lúc nhai:
Nhai nhóp-nhép.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
nhót
nhót
nhót
nhót
nhót
* Tham khảo ngữ cảnh
Cái kiểu vừa nói vừa
nhóp nhép
nhai trầu của bà tự nhiên khiến tôi liên tưởng đến Tú Bà.
Một cụ già vừa quét vỉa hè , vừa
nhóp nhép
nhai trầu.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhóp nhép
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm