nhót |
dt. Cây mọc tự nhiên trong rừng non khắp cả nước và được trồng lấy quả ăn; thân nhỡ, cành dài mềm, có khi có gai, mặt trên lá màu lục bóng, mặt dưới trắng bạc có nhiều lông, quả đỏ có nhiều lông hình sao, vị hơi chua. |
nhót |
đgt. Bỏ đi mau lẹ trong lúc mọi người không chú ý: Loáng một cái, thằng bé đã nhót đi chơi với lũ bạn. |
nhót |
Nh. Nhón1(ng.2). |
nhót |
đgt. 1. Thọt, đi chân cao chân thấp: đi nhót một chân. 2. Nhảy nhót nói tắt: Tối thứ bảy nào chúng nó cũng đi nhót. |
nhót |
tt. 1. Khô tóp nhỏ lại: Ván ướt phơi khô bị nhót. 2. Hao hụt, giảm ít: Món tiền để dành, đã bị nhót hết phân nửa. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |