Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhân-thân
nhân thân
dt. Bà con bên ngoại (phía bên mẹ mình).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nhân thân
trgt
(H. nhân: người; thân: mình) Nói tình trạng của một người:
Nhân thân chỉ có một mình sao chưa chịu lấy vợ?.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
kinh độ tây
kinh động
kinh đơn
kinh giản
kinh giới
* Tham khảo ngữ cảnh
hân thân nhất thiết , Bính chỉ còn hai bộ rung rúc để thay đổi.
Nhưng cách ăn mừng đó liệu có bất nhẫn , thiếu văn minh trong thời đại mà quyền
nhân thân
của bị cáo cũng đáng được tôn trọng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhân-thân
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm