Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
khoai dong
khoai dong
- (đph) Nh. Dong đao.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
khoai dong
dt.
Dong riềng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khoai dong
(đph).- Nh.
Dong đao.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
khoai đất lạ mạ đất quen
khoai khoái
khoai khoẳm
khoai khô
khoai lang
* Tham khảo ngữ cảnh
Cuối góc vườn chỗ dẫn nước rửa ráy là bụi
khoai dong
nội trồng , mỗi năm đều có lá đùm bánh chưng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
khoai dong
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm