Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
khoai khoái
khoai khoái
tt.
Khoái (mức độ ít):
thấy khoai khoái trong người.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khoai khoái
tt
Hơi khoái
: Được thầy giáo khen cũng khoai khoái.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
khoai khô
khoai lang
khoai lim
khoai mài
khoai mì
* Tham khảo ngữ cảnh
Và anh cảm thấy có cái gì
khoai khoái
khi nghĩ rằng nếu mình bị thương mà Quyên thì luýnh quýnh lên như vậy.
Thời gian đầu , ba mẹ Tóc Ngắn thấy vậy cũng
khoai khoái
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
khoai khoái
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm