cảm |
tt. Nhiễm vào mình, vào người những độc bên ngoài, làm hại sức khoẻ: Bữa nay cảm, đi chơi không được. // dt. Những chứng bệnh từ ngoài nhiễm vào, hoặc nhiễm phải phong, hàn, thử, thấp, hoặc ăn phải chất độc sinh ra: Ngoại cảm; Em bán chi mà dưới bợ trên tràn, Dầm sương phản-mại cảm thương-hàn ai nuôi (CD). |
cảm |
tt. Nhiễm vào lòng những tình, những cảnh-ngộ đáng thương, đáng mộ: Thấy mặt ai đây cảm trong lòng, Cơm ăn chẳng đặng cứ ròng ròng châu sa (CD). |
cảm |
trt. Cách gan-dạ, dám làm, không sợ: Dũng cảm, quả-cảm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |