Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cảm biến
cảm biến
dt
. Phần tử của thiết bị đo lường, tín hiệu, điều chỉnh hoặc điều khiển, làm nhiệm vụ biến đổi đại lượng cần kiểm tra (như áp lực, nhiệt độ, tần số, tốc độ, cường độ sáng, điện áp, dòng điện...) thành tín hiệu, thuận tiện cho việc đo lường, truyền tải, lưu trữ ghi lại và tác động lên những quá trình được điều khiển.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
cảm bội
cảm cách
cảm cựu
cảm động
cảm giác
* Tham khảo ngữ cảnh
Trong nông nghiệp ta thường nghe về các trang trại thông minh , là các vườn rau , hồ cá , trại lợn... có
cảm biến
đo độ ẩm , chất lượng đất hay nước , trạng thái vật nuôi trồng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cảm biến
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm