Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tư thương
tư thương
dt.
Người buôn bán cá thể.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tư thương
dt
(H. tư: riêng; thương: buôn bán) Người buôn bán riêng; Sự buôn bán riêng:
Phát triển thương nghiệp quốc doanh nhưng vẫn để tư thương tồn tại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
tư tíu
tư trang
tư trào
tư trợ
tư túi
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi thấy chị
tư thương
ông già nhất , chị thức liền 2 đêm rồi , nên tôi là rể nhưng tự nguyện vào thay…
…
Từ chuyện cha tôi , tôi nghiệm ra , mình đẻ ít thôi , tôi có 2 con là vừa rồi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tư thương
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm