Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phân bố
phân bố
đt. Bày ra khắp nơi theo sự tổ-chức riêng:
Phân-bố người canh gác
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phân bố
- Chia ra nhiều nơi, theo một nguyên tắc, theo nhu cầu: Phân bố lực lượng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phân bố
đgt.
Bố trí ở các nơi khác nhau theo những nguyên tắc nhất định:
phân bố lực lượng lao động
o
phân bố không hợp lí.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phân bố
đgt
(H. bố: chia bày ra) chia cho nhiều nơi theo một tỉ lệ nhất định:
Chúng ta cũng phải phân bố sức lao động cho thích hợp (PhVĐồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phân bố
đt. Chia, bày ra //
Sự phân-bố.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phân bố
.- Chia ra nhiều nơi, theo một nguyên tắc, theo nhu cầu:
Phân bố lực lượng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
phân cách
phân cam cộng khổ
phân cấp
phân cấp quản lí
phân câu
* Tham khảo ngữ cảnh
Cách các loại cây quả
phân bố
cũng thật kỳ diệu.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phân bố
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm