Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bát tự
bát tự
dt. Niên-canh, tờ giấy biên ngày sanh và giờ của đứa con gái giao cho người mai sau lễ giạm, đem về cho nhà trai. // Tờ giấy biên ngày và giờ sanh đưa nhà tướng-số đoán kiết hung hoạ phước.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bát tự
dt.
1. Tám chữ lấy ở thiên can và địa chi chỉ giờ, ngày, tháng, năm sinh của con người. 2. Mảnh giấy ghi ngày, tháng, năm sinh của đôi bên trai gái để họ trao cho nhau trong ngày lễ ăn hỏi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bát tự
d. 1. Tám chữ lấy ở thiên can và địa chi, chỉ giờ sinh, ngày sinh, tháng sinh, và năm sinh của người ta. 2. Mảnh giấy biên năm, tháng, ngày sinh của hai bên trai gái trao lẫn cho nhau trong ngày ăn hỏi (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
bát vị
bát vị
bát xế
bát yếu
bạt
* Tham khảo ngữ cảnh
Nàng Liễu ngâm trước :
Xạ trầm lương hãn thấp la y ,
Thúy đại khinh tần
bát tự
my.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bát tự
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm