Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
băm bổ
băm bổ
đgt. (pht)
1. Làm việc cặm cụi, hùng hục, liền một mạch:
suốt ngày băm bổ
trên chiếc máy khâu
o
làm băm bổ.
2. Nói dằn từng tiếng liên tiếp, tỏ vẻ tức giận:
ăn nói băm bổ băm bổ một thôi một hồi cho
sướng miệng
o
nói băm băm bổ bổ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
băm lăm
băm-nhe
băm vằm
bẵm trợn
bằm
* Tham khảo ngữ cảnh
Ông
băm bổ
lao tới , và thấy rằng làm bao nhiêu cũng là không đủ.
Đang
băm bổ
bước , Sỏi lại hốt hoảng dừng bặt chân lại như có người chặn phía trước.
Tôi cứ nghĩ rằng họ sẽ sôi lên , sẽ
băm bổ
ngay vào mặt.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
băm bổ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm