Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
xưng tụng
xưng tụng
đt. Nh. Xưng-dương.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xưng tụng
đgt. Ca ngợi người khác: được người đời xưng tụng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xưng tụng
đgt
(H. tụng: ca ngợi) Ca ngợi:
Xưng tụng công đức của chủ tịch Hồ Chí Minh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xưng tụng
đt. Khen ngợi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
xưng tụng
.- Khen ngợi người khác.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
xưng tụng
Khen ngợi:
Xưng-tụng công-đức.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
xưng vương xưng bá
xưng xa
xưng xuất
xưng xưng
xừng
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng chỉ lấy công đức mà
xưng tụng
, chưa bao giờ lấy đồ vật và tên man di xen chắp vào.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
xưng tụng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm