Bài quan tâm
Hắn lục tung các sống áo , vừa vứt từng cái một lên bàn , vừa kể vanh vách những kỷ niệm có liên lạc tới những thứ ấy. |
Nhớ vanh vách cả một đống nhân vật mà ông Lép vẽ. |
Thanh nó khoái lắm và vanh vách kể cho mình cuộc sống đang phát triển của thủ đô. |
Rốt cuộc , chỉ có mình tôi ở nhà bà Năm Tự , chiều chiều ra vườn hái rau dền với bà và thờ ơ nghe bà than vãn những điều tôi đã biết vanh vách . |
Nó nhìn sững Bắp Rang , không hiểu tại sao anh chàng này mới bước vào nhà chưa được ba phút đã có thể nói vanh vách những món ăn trong bếp như thế. |