Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
uốn câu
uốn câu
đt. Chặt ngạnh một sợi thép nhỏ rồi giũa đầu gần ngạnh cho nhọn, đoạn uốn cong thành lưỡi câu:
Ai từng lặn xuống vực sâu, Mà đo miệng cá, uốn câu cho vừa
(CD).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
uốn câu
đgt.
(Bông lúa) cong trĩu xuống như cần câu, do mẩy hạt:
lúa uốn câu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
uốn éo
uốn gối mềm lưng
uốn khúc
uốn lưng co gối
uốn lưng quỳ gối
* Tham khảo ngữ cảnh
Ai
uốn câu
cho vừa miệng cá
Tôi nghĩ như chàng chẳng khá hơn ai.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
uốn câu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm