Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tiêu-sơ
tiêu sơ
tt. Sơ-sài, nhưng thanh-nhã:
Khen ai khéo vẽ cảnh tiêu-sơ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tiêu sơ
- Đơn giản và thanh nhã: Cảnh tiêu sơ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tiêu sơ
tt
(H. tiêu: tĩnh mịch; sơ: thưa, ít) Nói một cảnh đơn sơ, vắng vẻ:
Gió vàng hiu hắt, cảnh tiêu sơ, lẻ tẻ bên trời bóng nhạn thưa (Ngô Chi Lan nữ sĩ); Cảnh làng tuy tiêu sơ, nhưng vườn tược sạch sẽ (HgXHãn).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tiêu sơ
tt. Có vẻ buồn vắng:
Gió vàng hiu-hắt cảnh tiêu-sơ
(V.d)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
nhơn-vị
nhơn-viên
nhơn-viên công-lực
nhu-đạo
nhu-hình
* Tham khảo ngữ cảnh
Cỏ cây rầu rĩ
tiêu sơ
,
Chàng về thiếp luống ngẩn ngơ tâm hồn.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tiêu-sơ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm