thi |
đ.t Đua, tranh nhau, so tài với nhau trong cuộc chung có tổ-chức: Cuộc thi, đi thi, kỳ thi, thi nấu cơm, thi tiểu-học, thi tú-tài. |
thi |
dt. Thơ, bài văn làm theo cảm-hứng từng câu có vần, có điệu: Đường-thi, Kinh-thi, Việt-thi; Thi thơ bất độc, tử tôn ngu (thơ, sách không đọc, con cháu ngày sau sẽ ngu). |
thi |
dt. Thây, xác người chết: Tử-thi, truyền-thi lao trái (Thây chết vì bịnh lao, bịnh trái có thể lây). |
thi |
đ.t Đặt ra, làm ra, đem ra dùng: Thực-thi; vô kế-khả thi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
thi |
đgt. 1. Đưa hết khả năng để đọ tài với người khác, trong cùng một hoạt động để xem ai hơn: thi bơi o thi nhảy cao o thi học sinh giỏi. 2. Cùng nhau gắng sức làm, không ai chịu kém ai: Cả hai đội thi nhau làm o Mọi người đều thi nhau bốc vác. 3. Làm bài theo đề đã ra nhằm kiểm tra kiến thức hoặc tay nghề để công nhận đạt trình độ, tiêu chuẩn nào: thi tốt nghiệp o thi vào đại học o thi tay nghề. |
thi |
Thơ: thi bá o thi ca o thi đàn o thi gia o thi giới o thi hào o thi hoạ o thi lễ (kinh thi, kinh lễ) o thi nhân o thi pháp o thi phẩm o thi phú o thi sĩ o thi tập o thi thánh o thi thoại o thi thư o thi tứ o thi văn o thi vị o thi vị hoá o thi xã o cầm kì thi hoạ o cổ thi o luật thi o sử thi o trường thi (bài thơ dài). |
thi |
Làm, sử dụng: thi công o thi hành o thi lễ (làm lễ chào) o thi thố o thực thi o vô kế khả thi. |
thi |
Xác người mới chết, thường là chưa chôn: thi hài o thi thể o tử thi. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
thi |
Do chữ thí nói trạnh ra. Đua, so cái hay, cái giỏi, để định hơn, khéo: Thi tài. Thi sức. Thi gan. Có thi mới có đỗ. Văn-liệu: Thi gan với cóc tía. Học tài, thi phận (T-ng). Thôi đừng đua sức, thi hơi (Tr-Th). Nếu thi gan với anh-hùng thì thua (Ph-Tr). |
thi |
I. Thơ: Đường-thi. II. Một bộ sách trong ngũ-kính, chép những bài thi-ca về đời Tam-đại: Kinh Thi. Văn-liệu: Rõ nền thi-lễ nối dòng thư-hương (Nh-đ-m). |
thi |
Thây người chết: Tử-thi. |
thi |
Thứ cỏ dùng để bói Dịch: ở núi Quyển-sơn, tỉnh Hà-nam có cỏ thi. |
thi |
Làm ra việc thực (không dùng một mình). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |