Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tàn binh
tàn binh
dt. Lính thua trận còn sống-sót:
Kéo tàn-binh về.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tàn binh
- Nh. Tàn quân.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tàn binh
Nh. Tàn quân.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tàn binh
dt
(H. tàn: hết, chết; binh: lính) Quân lính thua trận còn sót lại:
Tàn binh địch bị quân ta truy kích.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tàn binh
dt. Toán quân thua còn sót lại:
Bỏ thành chạy với đám tàn-binh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tàn binh
.-
Cg.
Tàn quân. Quân lính thua trận còn sót lại:
Tàn
binh địch bị truy kích
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tàn binh
Toán quân thua còn sót lại:
Thu tàn-binh để đánh phục-thù.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tàn canh lãnh phận
tàn canh thặng phạn
tàn căn mạt kiếp
tàn che ngựa cưỡi
tàn dư
* Tham khảo ngữ cảnh
Kháng Dư liệu biết quân giặc đã qua , thuyền vận tải tất theo sau , nên thu thập
tàn binh
đợi chúng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tàn binh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm