Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phủ xanh
phủ xanh
đgt
Trồng cây xanh trên những đất trống:
Nhân dân ra sức phủ xanh đồi trọc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
công thành
công-thủ đồng-minh
công-bường
công-điện
công-điệp
* Tham khảo ngữ cảnh
Bọn lính
phủ xanh
mặt , dợm đứng dậy tìm chỗ trốn.
Nhưng ròng rã suốt cả mấy tháng sau , khi tôi trở lại mé rừng , một hàng mộ cỏ đã
phủ xanh
, nhưng vẫn không tìm được tin tức gì về Dạ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phủ xanh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm