Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phân giới
phân giới
đt. Chia ra và cắm ranh hẳn-hoi
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phân giới
đgt
. Chia ranh giới:
đường
phân giới giữa
hai huyện
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phân giới
đgt
(H. giới: biên giới) Nói đường chia ranh giới:
Vạch con đường phân giới giữa hai huyện.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phân giới
bt. Chia giới hạn, sự chia giới hạn //
Mốc, trụ phân giới. Đường phân-giới.
(cũng gọi là giới tuyến)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
phân hạng
phân hiệu
phân hoá
phân hoá học
phân huỷ
* Tham khảo ngữ cảnh
Để bây giờ nàng nhận ra cái chân của cuộc sống rằng : ở đời chẳng có
phân giới
nào rõ ràng cho hạnh phúc hay bất hạnh , sung sướng và khổ đau.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phân giới
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm