Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhón nhén
nhón nhén
- Nh. Rón rén.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nhón nhén
tt.
Rón rén:
nhón nhén đi lại giường.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhón nhén
trgt
(cn. Rón rén) Nói bước đi nhẹ nhàng và lặng lẽ:
Thấy ông cụ ngủ, anh ấy nhón nhén đi ra.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nhón nhén
.-
Nh.
Rón rén.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
nhọn
nhọn gai mít dai, tẹt gai mít mật
nhọn hoắt
nhọn lểu
nhong nhóc
* Tham khảo ngữ cảnh
Nó đã nhìn trước nhìn sau , bàn chân
nhón nhén
đi giữa chỗ trống thế mà đụng , cái râu mìn chôn khéo quá , cái râu mìn phốt pho.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhón nhén
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm