Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
mâm son
mâm son
dt. Mâm sơn đỏ:
Màn hoa lại trải chiếu hoa, Bát ngọc lại phải đũa ngà mâm son
// (B); tng Người sang-trọng, vật quý báu:
Đũa mốc lại chòi mâm son
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
mâm son
- Mâm gỗ sơn đỏ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
mâm son
dt.
Mâm gỗ son đỏ:
mâm son bát sứ
o
đũa mốc mà chòi mâm son.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
mâm son
dt
Mâm gỗ sơn son màu đỏ:
Bát ngọc lại phải đũa ngà, mâm son (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
mâm son
.- Mâm gỗ sơn đỏ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
mâm to cỗ đầy
mâm vỉ
mâm xà
mâm xôi
mầm
* Tham khảo ngữ cảnh
Người không biết qua bến nhìn Bông xinh đẹp tươi hồng rồi nhìn vẻ mặt già háp của Lương mà lòng tiếc hùi hụi , tiếc đôi đũa mốc với cái
mâm son
, tiếc bông lài trắng với bãi cứt trâu xanh.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
mâm son
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm