Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lo ra
lo ra
đt. Nghĩ tới chuyện không đâu, không để ý nghe việc đang bàn, đang nói:
Không nghe thầy giảng, cứ ngồi lo ra
// Nghĩ việc thối bước, không sấn-sướt tiến tới trong việc làm:
Vừa gặp chút trở-ngại, đã lo ra.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lo ra
đgt.
1. Lo lắng những việc không đâu để thêm buồn rầu:
Con người hay lo ra
o
Cậu lo ra làm chi cho mệt.
2. Không chú tâm công việc đang làm, muốn nghỉ:
Nó không chịu học cứ lo ra.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lo ra
đt. Lo thua, nghĩ tới chuyện thất bại trước kia
: Chưa làm mà đã lo ra.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
lo sốt vó
lo sợ
lo sừng bò bị sâu quảng
lo toan
lo trẻ mùa hè không bằng lo bò què tháng sáu
* Tham khảo ngữ cảnh
Ngạn lo gì?
Ngạn
lo ra
thành phố học , Ngạn sẽ đứng bét lớp.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lo ra
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm