Bài quan tâm
Liên cúi xuống nhìn , quả thấy lấm láp và nhem nhuốc. |
Những chiếc mũ dạ lấm láp hắt ánh nắng và bụi. |
Những bao gạo lấm láp quấn đằng trước theo nhịp chân hắt ra những làn bụi nhảy múa. |
Mai thị thấy người đó đóng khố , mình mẩy lấm láp thì thương hại , hỏi thăm mấy câu rồi lấy mấy miếng trầu trong cơi vàng đem cho. |
Thỉnh thoảng , tôi ngứa chân đá một cái , ghẹo anh Gọng Vó lấm láp vừa ngơ ngác dưới đầm lên. |