Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lấm la lấm lét
lấm la lấm lét
trt. X. Lấm-lét.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lấm la lấm lét
- Nh. Lấm lét.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lấm la lấm lét
tt.
Lấm lét (mức độ nhấn mạnh)
lấm la lấm lét như chuột ngày
o
Giấu đầu lại hở đuôi chồn, Lấm la lấm lét như tuồng găng xtơ
(Tú Mỡ).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lấm la lấm lét
ng
Như Lấm lét, nhưng nghĩa nhấn mạnh hơn
: Nó đánh vỡ cái lọ độc bình, thấy bố về cứ lấm la lấm lét.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lấm la lấm lét
tt. Nói mắt trông qua trông lại tỏ vẻ sợ sệt
: Mắt lấm-la lấm-lét.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lấm la lấm lét
.-
Nh.
Lấm lét.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
lấm lem
lấm lét
lấm lét như chuột ngày
lấm lét như quạ chui chuồng lợn
lấm lét như rắn mồng năm
* Tham khảo ngữ cảnh
Ấy , Văn nói chuyện “moa” mới biết “toa” ở đây đấy chứ... Nhưng làm gì mà
lấm la lấm lét
, nhìn ngược nhìn xuôi thế ?
Thật vậy , Tuyết luôn luôn xem giờ và ngó ra cổng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lấm la lấm lét
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm