Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lẫm đẫm
lẫm đẫm
trt. Bộ đi của trẻ-con mới tập:
Mới biết đi lẫm-đẫm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lẫm đẫm
tt.
1. Lẫm chẫm:
Em bé mới biết đi lẫm dẫm.
2. Thấm thoắt, chẳng mấy chốc:
lẫm dẫm đã có con rồi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lẫm đẫm
đt. Mới biết đi
: Con mới lẫm-đẫm biết đi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
lẫm liệt
lẫm liệt oai phong
lẫm liệt uy phong
lấm
lấm chấm
* Tham khảo ngữ cảnh
Chú thấy mình vơi đi mối bận tâm trong lòng , đôi lúc chú cũng thèm muốn chết một đôi chân
lẫm đẫm
của trẻ con.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lẫm đẫm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm