Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
khai hoả
khai hoả
đt. Nhúm lửa; bắt đầu nổ súng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
khai hoả
đgt.
Bắt đầu nổ súng:
đã đến giờ
khai hoả.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khai hoả
đgt
(H. hoả: lửa) Bắt đầu nổ súng
: Ngày 19 tháng 12 năm 1946, bộ đội ta khai hoả từ ngoại thành Hà-nội.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
khai hoang
khai học
khai hội
khai khẩn
khai khẩn pháp
* Tham khảo ngữ cảnh
Và đây , một đoạn trong Lửa sinh nhật : "Tôi ngóng giờ
khai hoả
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
khai hoả
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm