Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
kết liên
kết liên
đt. Buộc dính chùm, qua lại khắng-khít với một người khác, một nhóm khác:
Họ kết-liên nhau để cô-lập mình; Hắn kết-liên với đàng kia để lập bè hại mình
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
kết liên
đgt.
Chỗ bám của gân vào xương.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
kết liên
Nht. Liên-kết.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
kết luận
kết mạc
kếtmạch
kết nạp
kết nghĩa
* Tham khảo ngữ cảnh
Ngũ Lăng nhi phao cẩm triền đầu , tuy tùy vị dĩ ,
Tam sinh khách
kết liên
hoa xã , chiêu dẫn hà tần.
Tôi chỉ muốn
kết liên
, chỉ muốn làm thông gia với các giai cấp hạ lưu , nghĩa là bọn người khổ sở xấu số.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
kết liên
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm