Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
in tay
in tay
đt. In bằng tay
: Gạch in tay.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
in tay
- Cg. Điểm chỉ. ấn đầu những ngón tay đã bôi mực lên trên tờ giấy để lấy hình những hoa tay: In tay vào thẻ căn cước.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
in tay
Nh. Điểm chỉ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
in tay
đgt
ấn đầu những ngón tay đã bôi mực lên trên tờ giấy để lấy hình những nét hoa tay
: Bắt tên kẻ cướp phải in tay trước khi tống giam.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
in tay
.-
Cg.
Điểm chỉ. Ấn đầu những ngón tay đã bôi mực lên trên tờ giấy để lấy hình những hoa tay:
In tay vào thẻ căn cước
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
in thạch bản
in ti-pô
ìn ịt
ỉn
ỉn cày
* Tham khảo ngữ cảnh
Mùa xuân , tháng giêng , xuống rằng : khi làm giấy tờ về chúc thư , văn khế ruộng đất và vay mượn tiền bạc thì người làm chứng
in tay
ở ba dòng trước , người bán in tay ở bốn dòng sau.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
in tay
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm