Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hệ quả
hệ quả
dt. (Pháp): Hậu-quả liên-thuộc, giằng-buộc lấy nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hệ quả
- dt. 1. Kết quả kéo theo từ một sự việc: tạo nên hệ quả không hay. 2. Mệnh đề toán học suy ra trực tiếp từ một định lí.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hệ quả
dt.
1. Kết quả kéo theo từ một sự việc:
tạo nên hệ quả không hay.
2. Mệnh đề toán học suy ra trực tiếp từ một định lí.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hệ quả
dt
(H. hệ: liên quan; quả: kết quả) 1. Mệnh đề toán học suy ra từ một định lí
: Tìm được hệ quả của định lí ấy
2. Kết quả trực tiếp của một sự việc
: Chiến tranh đó là hệ quả của việc tranh giành ảnh hưởng trên đất nước ấy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hệ quả
(toán)
.- Điều suy ra từ một định lý đã được chứng minh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
hệ quy chiếu quán tính
hệ Si
hệ sinh dục
hệ sinh thái
hệ sinh thái nông nghiệp
* Tham khảo ngữ cảnh
Nàng có mang , đấy là
hệ quả
tất yếu của một sự sơ sểnh.
Căn hộ đất vàng nhưng không bán được ở Thủ Thiêm hôm nay là một
hệ quả
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hệ quả
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm