Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
giáo chủ
giáo chủ
dt. Vị sáng-lập một đạo-giáo
: Giáo-chủ đạo Ba-Hái; Giáo-chủ đạo Hoà-hảo //
Vị đứng đầu đạo Da-tô trong một nước có nhiều tín-đồ đạo ấy, có quyền bàu-cử Đức Giáo-hoàng và là cố-vấn Đức Giáo-hoàng
: Hồng-y giáo-chủ Richelieu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
giáo chủ
- d. 1. Người đứng đầu một tôn giáo. 2. Chức sắc cao cấp trong Giáo hội Thiên chúa giáo, đứng sau Giáo hoàng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
giáo chủ
dt.
1. Người sáng lập ra một tôn giáo:
giáo chủ Hồi giáo, Hồng y giáo chủ.
2. Chức trong đạo Thiên chúa, trên giám mục và dưới Giáo Hoàng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
giáo chủ
dt
(H. giáo: tôn giáo; chủ: người đứng đầu) 1. Người đứng đầu một tôn giáo
: Giáo chủ Hồi giáo
2. Chức sắc công giáo sau giáo hoàng, có quyền bầu giáo hoàng và giữ những chức vụ quan trọng ở toà thánh La-mã
: Các giáo chủ được mặc áo màu đỏ, nên được gọi là hồng y giáo chủ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
giáo chủ
dt. 1. Người sáng lập một tôn-giáo
: Đức Thích-ca là giáo-chủ đạo Phật.
2. Người đứng đầu coi tôn giáo trong một nước
: Giáo-chủ là người được quyền bàu-cử giáo-hoàng, thường cũng gọi là Hồng-y giáo-chủ vì giáo chủ thường bận áo đỏ, đội mũ đỏ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
giáo chủ
.-
d.
1. Người đứng đầu một tôn giáo. 2. Chức sắc cao cấp trong Giáo hội Thiên chúa giáo, đứng sau Giáo hoàng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
giáo chủ
1 Người sáng-lập ra một tôn-giáo:
Thích-ca là giáo-chủ đạo Phật.
2. Người chủ-quản tôn-giáo trong một nước:
Hồng-y giáo-chủ.
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
giáo cụ
giáo cụ trực quan
giáo dân
giáo dục
giáo dục học
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi từng cùng bạn học tới thăm thầy
giáo chủ
nhiệm , nhà nó ở cạnh nên đã ghé vào , cả vườn ổi bị vặt sạch.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
giáo chủ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm