Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ét-xăng
ét xăng
dt. Dầu, cốt dầu (essence).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ét xăng
- X. Dầu xăng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ét xăng
(essence)
dt.
Xăng:
ét-xăng để
trong nhà rất nguy hiểm
o
một cái ô-tô
,
một tháng cũng tốn đến mấy chục bạc ét-xăng rồi .
(Nguyễn Công Hoan).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ét xăng
dt
(Pháp: essence) Thứ dầu dùng chạy máy
: Mua ét-xăng cho ô-tô.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ét xăng
dt. Dầu để thắp đèn, chạy máy, rất dễ cháy và dễ bay.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ét xăng
.-
X.
Dầu xăng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
ê1, Ê
ê
ê
ê
ê
* Tham khảo ngữ cảnh
Cái ống cao su dẫn
ét xăng
có một đoạn nát nhủn , đến nỗi xăng chảy cả ra ngoài nhưng mà xuống không thoát.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ét-xăng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm