du |
dt. Cây cùng họ với sến, mọc ở rừng, lá hình mũi giáo, quả có cánh. |
du |
đgt. Đẩy một cách mau lẹ, nhanh gọn: du cho ngã. |
du |
I. 1. Di chuyển thường xuyên, không cố định: du canh o du cư o du côn o du kích o du mục o du xích o mộng du o ngao du o nhàn du o phiếm du o phiêu du o tuần du o vân du o viễn du. 2. Đi xa nơi mình đang sống để làm việc gì: du hành o du hành vũ trụ o du học o du học sinh o du khách o du lâm o du lịch o du ngoạn o du thuyết o du xuân o chu du o đông du o khách du. 3. Đi lại, chơi, quan hệ với nhau: du côn o du đãng o du hí o du kí o du thủ o du thực o giao du o lãng du. II. Một khúc sông: hạ du o thượng du o trung du. |
du |
I. Lo nghĩ: ưu du. II. Lâu, xa: du dương. |
du |
Nịnh hót: a du (a dua). |
du |
Vận chuyển: du nhập. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |