Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đột khởi
đột khởi
đt. Nổi lên thình-lình
: Chiến-tranh đột-khởi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đột khởi
đgt.
Nổi lên thình lình:
Ngôi nhà đột khởi giữa
làng xóm nghèo.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đột khởi
đgt
(H. khởi: nổi lên) Nổi lên một cách bất ngờ
: Phong trào du kích đột khởi trong vùng địch hậu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đột khởi
Thình-lình nổi lên:
Nhà bạch-ốc đột-khởi có người làm quan.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
đột ngột
đột nhập
độtnhiên
đột phá
đột phá khẩu
* Tham khảo ngữ cảnh
Sự hào hứng
đột khởi
sau gần hai mươi năm chung sống với nhiều xung đột và có lúc xơ cứng cảm xúc đã đem lại một hiệu quả quá lớn.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đột khởi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm