Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đoạn hậu
đoạn hậu
đt. Ở phía sau ngừa đánh với địch để yểm-trợ quân mình tiến tới
: Đi sau đoạn-hậu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đoạn hậu
đgt.
Chặn đánh ở phía sau:
cánh
quân đoạn hậu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đoạn hậu
trgt
(H. hậu: sau) Chặn đường ở phía sau
: Chờ cho quân địch đi qua, du kích mới đánh đoạn hậu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đoạn hậu
đt. Chận đằng sau không cho thối lui
: Đánh đoạn hậu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đoạn hậu
ph. Chặn đường ở phía sau, làm cho không lùi được:
Đánh đoạn hậu
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đoạn hậu
Chặn đằng sau:
Quân đoạn-hậu phải là quân cứng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
đoạn mại
đoạn nhiệt
đoạn nhũ
đoạn sản
đoạn tang
* Tham khảo ngữ cảnh
Chỉ khi tiêm chủng được cho đại bộ phận dân chúng , Việt Nam mới dần mở cửa như Israel , chính thức bước sang giai
đoạn hậu
Covid 19.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đoạn hậu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm