Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đãng tử
đãng tử
dt. Người (đàn-ông con trai) chơi-bời lêu-lỏng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đãng tử
dt.
Kẻ du đãng:
Chớ theo đãng tử mà
hư mất đời
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đãng tử
dt
(H. đãng: phóng túng; tử người con trai) Kẻ chỉ ăn chơi lông bông
: Hắn là một tên đãng tử chẳng chịu học hành, lao động, chỉ ăn hại cha mẹ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đãng tử
dt. Kẻ du-đãng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đãng tử
Đứa du-đãng:
Chớ theo đãng-tử mà hư mất đời.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
đáng
đáng chân chim
đáng đời
đáng giá
đáng kể
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi tin cậy ông , coi ông như chân tay , giao tủ bạc cho ông , thì ông chơi bời như một kẻ
đãng tử
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đãng tử
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm