Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cục cựa
cục cựa
đt. Máy động, cử-động nhẹ của người hoặc vật:
Nghe cục-cựa như trở mình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cục cựa
đgt.
Cụ cựa:
Sau khi uống thuốc ông lão
đã nằm im, không cục
cựa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
cục diện
cục kịch
cục mịch
cục phó
cục súc
* Tham khảo ngữ cảnh
Bàn tay nhỏ xíu , cứ
cục cựa
trong tay Hai , mềm sụn như cục bông.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cục cựa
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm