Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
con xỏ
con xỏ
dt.
Thanh tre thường vót tròn, dài khoảng hai gang tay, dùng xỏ vào lỗ đục để liên kết các bộ phận (thường là kèo, cột, xà...) của nhà tre, gỗ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
con xỏ
dt
Chốt bằng tre đóng qua lỗ của những thanh tre, thanh gỗ để gắn những thanh ấy vào với nhau
: Người ta phải dùng tre già để làm con xỏ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
còn
còn cả nhã
còn chẳng dè, hết se miệng
còn da lông mọc, còn chồi nảy cây
còn da lông mọc, hết da trọc lông
* Tham khảo ngữ cảnh
Người già chẻ lạt gác gác bếp đánh
con xỏ
, con nín sẵn sàng bắc gác.
Người già chẻ lạt gác gác bếp đánh
con xỏ
, con nín sẵn sàng bắc gác.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
con xỏ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm