Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
con đầu cháu sớm
con đầu cháu sớm
Đứa con đầu lòng của cha mẹ, cháu đầu tiên của ông bà được cha mẹ, ông bà dồn tất cả tâm sức nâng niu chăm sóc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
con đẻ
con đen
con đen đầu thì bỏ, con đỏ đầu thì nuôi
con đen thì bỏ, con đỏ thì nuôi
con đẹn con sài chớ hoài bỏ đi
* Tham khảo ngữ cảnh
Cha tôi làm dăm chục mâm thông báo với hàng xóm láng giềng , cũng mừng thầm là
con đầu cháu sớm
nên mọi người trong họ mạc cũng nhanh chóng xắng xở một tay vào giúp.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
con đầu cháu sớm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm