Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cố kết
cố kết
đt. Kết chặt, rán làm cho dính liền nhau:
Chỉ điều đố gỡ cho ra, Keo-sơn cố-kết một nhà hoà vui
(CD)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cố kết
đgt.
Kết lại bền chặt thành một khối vững chắc:
Quyền lợi đã cố kết họ
lại
o
Xin cho cố kết thông gia
(Lục Vân Tiên).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cố kết
đgt
(H. cố: bền; kết: thắt buộc lại) Kết chặt lại với nhau
: Tình đồng chí đã cố kết hai người ở hai nước khác nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cố kết
đt. Giao kết bền-bỉ
: Xin cha cố-kết thông gia
(Đ. Chiểu).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cố kết
đg. Kết chặt lại với nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
cố kết
Giao-kết bền chặt:
Xin cha cố-kết thông-gia
(L-V-T).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
cố nhiên
cố nhiếp
cố nông
cố quốc
cố quốc tha hương
* Tham khảo ngữ cảnh
Giữa một ngày hè nóng nực chỉ có những người thân và một ít anh em viết văn hoặc làm nghệ thuật
cố kết
với Văn từ xưa có mặt để vĩnh biệt người bạn xấu số.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cố kết
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm