các |
đt. Cáp, bù, thêm cho thăng-bằng: Con gái chơi hoang các vàng chẳng lấy (tng). |
các |
dt. Mọi, tất cả, tiếng chỉ tất cả: Các nhà buôn lẻ, các binh-chủng, các đạo-luật. // Tiếng gọi chung tất cả người có mặt: Các ngài; Nầy các con; Các người đừng làm thế. |
các |
dt. Lầu, gác: Cửa các; lầu hồng các tía. // Điện, nơi các quan cận-thần làm việc bên cạnh vua (tức Nội-các gọi tắt). // đt. Gác lên, không dùng nữa. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
các |
(carte) dt. Giấy chứng nhận một tư cách nào đó; thiếp, vé, thẻ: các nhà báo o các đi lại hàng tháng o Ai có các thì bất cứ lúc nào cũng đi xe được. |
các |
dt. Nhiều đơn vị, nhiều cá thể: các bà o các thầy cô giáo. |
các |
đgt. Bù thêm vào cho cân, cho ngang xứng, trong cuộc đổi chác: các thêm tiền mới ngang giá o Con gái chơi hoang, các vàng chẳng lấy (tng.). |
các |
dt. 1. Gác, lầu: Xót mình cửa các phòng khuê (Truyện Kiều) o các hạ o đài các o khuê các o nội các. 2. Sở làm việc trong điện nhà vua: Đời trước đỗ đại khoa mới được làm quan trong các. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |