Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bình chân
Bình Chân
- (xã) h. Lạc Sơn, t. Hoà Bình
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
bình chân
tt.
Bình thản, thờ ơ, coi như không liên quan gì tới mình:
Mọi người lo
lắng, chạy xuôi chạy ngược, còn hắn ta vẫn cứ bình chân o bình chân như vại
(tng.).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bình chân
tt
1. Nói kẻ đánh bạc không được không thua
: Hắn khoe là đánh chắn một đêm mà vẫn bình chân.
2. Thờ ơ, không quan tâm đến sự việc ở chung quanh
: Mọi người lo lắng mà riêng hắn vẫn bình chân.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
bình chân như vại
bình chú
bình chữa cháy
bình cổ cong
bình công
* Tham khảo ngữ cảnh
Các anh thì việc gì ,
bình chân
như vại , chỉ khổ riêng cho cánh chúng tôi thôi.
Lạng sống bồng bềnh trong trạng thái mụ đầu như thể ở trong
bình chân
không.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bình chân
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm