Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
biển đào
biển đào
dt.
Kì huyệt vùng đầu, mặt - cổ, ở bờ dưới góc hàm dưới, phía trước động mạch cổ, chuyên chữa a-mi-đan, viêm hầu họng; còn gọi là
đông phong, biển đào thể.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
biển đào thể
biển đậu
biển hiệu lệnh
biển kì
biển lặng gió êm
* Tham khảo ngữ cảnh
BK
Cha mẹ giàu thì con thong thả
Cha mẹ nghèo con vất vả gian nan
Sáng ngày lên núi đốt than
Chiều về xuống
biển đào
hang cua còng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
biển đào
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm