Bài quan tâm
Làn da trắng mát nay trở nên vàng vọt như người bệnh hoạn. |
Nắng chiều vàng vọt trải xuống mặt ruộng. |
Hai tên tiểu quỷ Ria Mép và Bắp Rang chắc chưa quên những đau khổ do lớp trưởng Hột Mít gây ra cho tụi nó năm ngoái nên con nhỏ này vừa hét lên , hai đứa vội vàng vọt mất. |
Khuya hôm sau bước ra ban công , dưới ánh đèn đường vàng vọt , Thơ nhận ra hai vợ chồng họ ngồi bó gối im sững trước con đường vắng ngắt , tưởng như đông cứng trong nỗi tuyệt vọng vô hình. |
Tôi đưa Ly về tận căn phòng trọ trên tầng áp mái nằm trong ngõ hẹp hắt ánh điện vàng vọt , âm ẩm mùi rác và nước thải. |