Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
truy điệu
truy điệu
đt. Làm lễ để tỏ lòng mến-tiếc một người đã chết ở xa:
Làm lễ truy-điệu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
truy điệu
- Làm lễ để tỏ lòng thương tiếc một người chết có công với nước: Truy điệu cụ Phan Châu Trinh.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
truy điệu
đgt.
Làm lễ để tỏ lòng thương tiếc, tưởng nhớ công lao người đã chết:
lễ truy điệu các liệt sĩ
o
tổ chức truy điệu trọng thể tại nhà tang lễ
của bệnh viện.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
truy điệu
đgt
(H. điệu: thương xót) Làm lễ để tỏ lòng thương tiếc người có công với nước đã từ trần:
Truy điệu cụ Phan Chu Trinh; Hội truy điệu liền đây, Thấp thoáng hương đã bén khói (PhBChâu).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
truy điệu
dt. Làm lễ để nhớ người đã chết:
Truy-điệu chiến-sĩ tử trận.
||
Lễ truy-điệu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
truy điệu
.- Làm lễ để tỏ lòng thương tiếc một người chết có công với nước:
Truy điệu cụ Phan Châu Trinh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
truy điệu
Làm lễ thương viếng người đã khuất ở xa:
Học-trò làm lễ truy-điệu thầy.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
truy hoàn
truy hỏi
truy hô
truy kích
truy lãnh
* Tham khảo ngữ cảnh
Lễ
truy điệu
liệt sĩ đang được trang trọng cử hành.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
truy điệu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm