Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trưởng nữ
trưởng nữ
dt. Con gái lớn hơn hết trong một gia-đình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trưởng nữ
- Con gái lớn nhất.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trưởng nữ
dt.
Con gái lớn nhất.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trưởng nữ
dt
Con gái lớn nhất:
Chị tôi là trưởng nữ trong gia đình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trưởng nữ
dt. Con gái đầu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
trưởng nữ
.- Con gái lớn nhất.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
trưởng thành
trưởng thôn
trưởng thượng
trưởng ti
trưởng tộc
* Tham khảo ngữ cảnh
Tháng 5 , nhuận , hoàng
trưởng nữ
sinh , rồi chết.
>
Mùa hạ , tháng 6 , hoàng
trưởng nữ
sinh ở bãi Cửu Liên , sau phong làm công chúa Thuận Thiên.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trưởng nữ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm