Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tham tang
tham tang
đt. Thâu tiền của không có quyền thâu, tức ăn hối-lộ; tham-lam lễ-mễ, của đút-nhét. // dt. Của hối-lộ bị bắt làm vật tang để làm tội.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tham tang
- Tang vật về một vụ tham ô.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tham tang
dt.
Tang vật làm chứng cho sự tham nhũng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tham tang
dt
(H. tham: ham muốn; tang: của ăn cắp, của hối lộ) Tang vật về một vụ hối lộ:
Tìm thấy tham tang trong nhà lão ấy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tham tang
Tang-vật làm chứng sự tham-nhũng:
Bắt được tham-tang
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tham thì thâm
tham thiền
tham tri
tham tiểu thất đại
tham tụng
* Tham khảo ngữ cảnh
Trước đây , Thiếu Dĩnh làm thiêm tri Thẩm hình viện , vì can tội
tham tang
, bị bãi chức về làm dân , suốt đời không được bổ dụng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tham tang
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm